Thứ Sáu, 10 tháng 8, 2018

Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Nhà Hàng Dành Cho Nhân Viên

Tiếng Anh ngày nay đã trở thành ngôn ngữ chung, được sử dụng trong tại các nhà hàng quốc tế. Hầu hết khách từ mọi quốc gia đều sử dụng tiếng Anh để trò chuyện, gọi món cũng như yêu cầu dịch vụ. Nhân viên làm tại đây được yêu cầu phải thông thạo trong việc giao tiếp với khách ngoại quốc bằng tiếng Anh nhằm hỗ trợ công việc hiệu quả. Sau đây là những mẫu hội thoại giao tiếng Tiếng Anh nhà hàng thông dụng dành cho nhân viên mà tienganhnhahangkhachsan.mozello.com đã tổng hợp cho các bạn

Tiếp đón và mời khách vào bàn

Hi, I'm Tuan, I'll be your server for tonight - Xin chào, tôi là Tuan. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.

Can I take your coat? - Tôi giúp quý khách cất áo khoác được chứ ạ?

Do you have a reservation? - Quý khách đặt bàn chưa ạ?

Would you follow me, please? - Quý khách đi theo tôi ạ.

I'm afraid that area is under preparation - Rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang dọn dẹp ạ.

Would you mind sharing a table? - Quý khách cảm phiền ngồi chung bàn nhé.

Would you like a high chair for your child? - Quý khách có muốn dùng ghế cao cho cháu bé không ạ?

Nhân viên nhà hàng cần biết tiếng Anh để giao tiếp với khách ngoại quốc

Nhân viên nhà hàng cần biết tiếng Anh để giao tiếp với khách ngoại quốc

Giới thiệu nhà hàng

Our restaurant was launched in 2010 - Nhà hàng chúng tôi khai trương vào năm 2010.

Our restaurant is located in the commercial hub of Ho Chi Minh City - Nhà hàng chúng tôi nằm ngay trung tâm thương mại thành phố Hồ Chí Minh.

It is near … hotel/ airport/ supermarket. It’s very convenient for you - Nhà hàng gần khách sạn/ sân bay/ siêu thị …, rất tiện lợi cho quý khách.

From the above of our restaurant, you can see the view of city at night - Từ trên cao của nhà hàng, quý khách có thể ngắm nhìn thành phố về đêm.

Our restaurant specializes in Vietnamese cuisine - Nhà hàng chúng tôi chuyên phục vụ món Việt Nam, thưa quý khách.

Ghi nhận order từ khách

What would you like to start with? - Quý khách muốn gọi món nào trước ạ?

Do you want a salad with it? - Quý khách có muốn ăn kèm món xà lách không?

Oh, I'm sorry. We're all out of hamburgers - Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món hamburger rồi.

Do you need a little time to decide? - Mình có cần thêm thời gian để chọn món không ạ?

It will take 20 minutes - Quý khách vui lòng đợi món trong 20 phút.
 Tiếng Anh thông thạo sẽ giúp nhân viên gây ấn tượng với khách hàng
Tiếng Anh thông thạo sẽ giúp nhân viên gây ấn tượng với khách hàng

Mô tả món ăn

Desserts can be light, tangy, or fruity - Món tráng miệng có thể có vị nhẹ, có hương thơm, hoặc có vị trái cây.

Sauces can be cheesy, creamy or spicy - Nước sốt có thể có mùi pho mát, có nhiều kem, hoặc vị cay.

It's served with a side salad – Món này được dùng kèm với xà lách.

It's a meat dish, garnished with parsley - Đây là món thịt được trang trí với rau mùi tây.

Kebab rice noodles are one of the most delicious dishes here. Grilled pork with rice noodles heaping piles of fresh greens and a dipping sauce - Một trong những món ngon nhất ở đây là bún chả ạ. Chả ăn kèm với bún cùng với rất nhiều rau thơm và nước chấm.

It’s the Crispy Vietnamese Pancake, we call it “bánh xèo”. It’s made of shrimp and pork, also served with dipping sauce - Đây là món bánh xèo được làm từ tôm, thịt và cũng được dùng kèm nước chấm.

Giải quyết than phiền

I really apologize for that. Allow me to replace it with a better one - Tôi rất xin lỗi vì điều đó. Để tôi đổi cho quý khách bát khác.

I assure you it won’t happen again. As a token of our apologies, we won’t charge you for the soup - Tôi đảm bảo là chuyện này sẽ không xảy ra nữa. Thay cho lời xin lỗi, chúng tôi sẽ không tính tiền món súp.

Please kindly give me a couple of minutes. I’ll check the status of your order - Xin quý khách vui lòng chờ trong vài phút. Tôi sẽ kiểm tra lại đơn gọi món.

Xem Thêm: Các Tình Huống Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Khách Sạn




Nguồn từ: Tiếng anh Nhà Hàng Khách Sạn - Hot And Rest - Trang Chủ http://tienganhnhahangkhachsan.mozello.com/page/params/post/1579208/tieng-anh-giao-tiep-trong-nha-hang

Thứ Tư, 11 tháng 7, 2018

Các Tình Huống Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Khách Sạn

Tiếng Anh ngày nay đã là ngôn ngữ bắt buộc dành cho hầu hết các vị trí khi làm việc tại các khách sạn quốc tế. Tiếng Anh sẽ giúp việc giao tiếp với khách hàng ngoại quốc trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Hãy cùng tienganhnhahangkhachsan.mozello.com khám phá các tình huống giao tiếp bằng tiếng Anh trong khách sạn sau đây nhé!

Tình huống khách hàng đặt phòng khách sạn qua điện thoại

Nhân viên khi tiếp nhận đặt phòng bằng tiếng Anh cần giao tiếp khéo léoNhân viên khi tiếp nhận đặt phòng bằng tiếng Anh cần giao tiếp khéo léo

Receptionist: Good morning. Welcome to Finger Hotel. May I help you? (Chào buổi sáng. Chào mừng quý khách đến khách sạn Finger. Tôi có thể giúp gì không ạ?)

David: Hello, Good morning. I’d like to make a reservation for the first week in August. Do you have any vacancies? (Xin chào. Tôi muốn đặt phòng cho tuần đầu tiên của tháng 8. Chị còn phòng trống chứ?

R: Yes sir, we have several rooms available for that particular week. And what is the exact date of your arrival? (Vâng, thưa anh. Chúng tôi vẫn còn vài phòng trống cho tuần đó. Và cụ thể là anh sẽ đến vào ngày nào vậy ạ?)

D: The 6th. (Ngày 6)

R: How long will you be staying? (Anh sẽ ở lại trong bao lâu ạ?)

D: I’ll be staying for two nights. (Tôi sẽ ở đó trong 2 đêm.)

R: How many people is the reservation for? (Anh đặt phòng cho bao nhiêu người ạ?)

D: There will be two of us. (Chúng tôi đặt cho 2 người)

R: And would you like a room with twin beds or a double bed? (Anh muốn một phòng 2 giường đơn hay 1 giường đôi?)

D: A double bed, please. (1 giường đôi, cảm ơn!)

R: Great. And would you prefer to have a room with a view of the ocean? (Vâng. Và anh có muốn một phòng nhìn ra biển không?)

D: If that type of room is available, I would love to have an ocean view. What’s the rate for the room? (Nếu có loại phòng đó, tôi rất thích được ngắm cảnh biển. Bao nhiêu một phòng như vậy?)

R: Your room is 50 dollars per night. Now what name will the reservation be listed under? (Phòng anh chọn là 50 đô 1 đêm. Xin hỏi anh sẽ đặt phòng với tên gì ạ?)

D: My name is David Stowe. (Tên của tôi là David Stowe.)

R: Is there a phone number where you can be contacted? (Số điện thoại để chúng tôi liên lạc là gì ạ?)

D: Yes, my cell phone number is 511-26366. (Vâng, số di động của tôi là 511 26366.)

R: Great. Now I’ll need your credit card information to reserve the room for you. What type of card is it? (Vâng. Bây giờ tôi cần biết thông tin về thẻ tín dụng của anh. Thẻ của anh là loại gì ạ?)

D: Visa. The number is 987654321. (Thẻ visa. Số thẻ là 987654321.)

R: And what is the name of the cardholder? (Người đứng tên thẻ là ai ạ?)

D: David S. Stowe.

R: Alright, Mr. Stowe, your reservation has been made for the six of August for a room with a double bed and view of the ocean. Check-in is at 2pm. If you have any other questions, please do not hesitate to call us.

(Vâng, Anh Stowe, anh đã đặt 1 phòng giường đôi hướng ra ngắm biển vào ngày 6 tháng 8 trong 2 đêm. Anh sẽ nhận phòng vào lúc 2 giờ chiều. Nếu có bất kì thắc mắc nào, xin hãy liên lạc với chúng tôi ngay nhé!)

Tình huống lễ tân thực hiện check-in trong khách sạn bằng tiếng Anh

lễ tân giao tiếp tiếng Anh lưu loát
Thủ tục check-in yêu cầu lễ tân giao tiếp tiếng Anh lưu loát

Hotel Receptionist: Welcome to Finger Hotel! May I help you? (Lễ tân: Chào mừng quý khách đến với khách sạn Finger! Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

David: I’d like a room for two people, for two nights please. (David: Tôi muốn đặt phòng cho hai người, trong 2 đêm.)

Hotel Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form please. Do you want breakfast? (Lễ tân: Vâng, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này. Quý khách có dùng bữa sáng không?)

David: Yes, please. (David: Có, thưa cô.)

Hotel Receptionist: Breakfast is from 7 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 307, on the fourth floor. Enjoy your stay.
(Lễ tân: Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307 , trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!)

David: Thank you. (David: Cảm ơn)

Tình hống lễ tân thực hiện check-out trong khách sạn bằng tiếng Anh

Tiếng Anh hỗ trợ lễ tân  
Tiếng Anh hỗ trợ lễ tân thực hiện thủ tục check-out nhanh chóng

David: Hello. I’d like to check out please. (David: Chào cô. Tôi muốn trả phòng.)

Hotel Receptionist: Good morning. What room number? (Chào anh. Anh ở phòng bao nhiêu?)

David: 307.

Hotel Receptionist: That’s $470, please. (Tổng cộng là 470 đô ạ)

David: Here you are. (David: Đây thưa cô)

Hotel Receptionist: Thank you. Sign here please. Have a good journey. (Lễ tân: Cảm ơn quý khách. Vui lòng ký vào đây. Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ.)

David: Thank you. (David: Cảm ơn)

Xem Thêm: Từ Vựng Chủ Đề Khách Sạn Trong Tiếng Anh



Nguồn từ: Tiếng anh Nhà Hàng Khách Sạn - Hot And Rest - Trang Chủ http://tienganhnhahangkhachsan.mozello.com/page/params/post/1560014/tinh-huong-giao-tiep-trong-khach-san

Thứ Tư, 13 tháng 6, 2018

Từ Vựng Về Chủ Đề Khách Sạn Trong Tiếng Anh

Giao tiếp bằng tiếng Anh trong khách sạn khiến nhiều nhân sự trong ngành cảm thấy e ngại. Để bổ sung thêm kiến thức ngoại ngữ cho các bạn, tienganhnhahangkhachsan.mozello.com sẽ giới thiệu một số từ vựng về chủ đề khách sạn trong tiếng Anh để chúng ta cùng nhau tham khảo.

Giới thiệu những từ vựng hữu ích về khách sạn
Giới thiệu những từ vựng hữu ích về khách sạn (Ảnh: Internet)

Sau đây là một số từng vựng tiếng Anh trong khách sạn bạn cần biết.
  • Adjoining room: hai phòng chung một vách tường
  • Alarm: báo động
  • Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  • B&B (viết tắt của Bed and Breakfast): khách sạn phục vụ bữa sáng
  • Bath: bồn tắm
  • Beauty salon: thẩm mỹ viện
  • Brochure: quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và dịch vụ đi kèm
  • Check-in: sự nhận phòng
  • Check-out: sự trả phòng
  • Coffee shop: quán cà phê
  • Corridor: hành lang
  • Double room: phòng đôi
  • Bathroom in the bedroom: phòng tắm trong phòng ngủ
  • Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  • Front door: cửa trước
  • Full board: khách sạn phục vụ ăn cả ngày
  • Games room: phòng trò chơi
  • Gym: phòng thể dục
  • Hostel/ motel: khách sạn nhỏ, nhà nghỉ, phòng trọ
  • Hot tub/ Jacuzzi/ Whirl pool: hồ nước nóng
  • Hotel lobby: sảnh khách sạn
  • Hotel manager: quản lý khách sạn
  • Hotel: khách sạn
  • Ice machine: máy làm đá
  • Key: chìa khóa
  • Large bed: giường cỡ đại
  • Kitchenette: khu nấu ăn chung
  • Late charge: phí trả thêm khi lố giờ
  • Laundry: dịch vụ giặt ủi
  • Lift: cầu thang
  • Lobby: sảnh
  • Luggage cart: xe đẩy hành lý
  • Luggage/ Baggage: hành lý, túi xách
  • Maid/ Housekeeper: phục vụ phòng
  • Maximum capacity: số lượng người tối đa cho phép
  • Parking lot: bãi đỗ xe
  • Parking pass: thẻ giữ xe
  • Pillow case/ Linen: áo gối
  • Pillow: gối
  • Porter/ Bellboy: người giúp khuân hành lý
 Một số từ vừng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh
Một số từ vừng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh bạn cần phải biết (Ảnh: Internet)

  • Queen size bed: giường lớn hơn giường đôi, thường cho 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ
  • Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  • Receptionist: lễ tân, tiếp tân
  • Registration: đăng ký
  • Reservation: sự đặt phòng
  • Reservation: sự đặt phòng
  • Room Number: số phòng
  • Room Service: dịch vụ phòng
  • Sauna: dịch vụ tắm hơi
  • Shower: vòi hoa sen
  • Single bed: giường đơn
  • Single room: phòng đơn
  • Sofa bed/ Pull out couch: ghế sô pha có thể dùng như giường 
  • Suite: dãy phòng
  • Swimming pool: bể bơi
  • To book: đặt phòng
  • To check in: nhận phòng
  • To check out: trả phòng
  • To pay the bill: thanh toán
  • Towel: khăn tắm
  • Triple room: phòng ba giường
  • Twin room: phòng hai giường
  • Vacancy: phòng trống
  • Vacancy: phòng trống
  • Valet: nhân viên bãi đỗ xe
  • Vendingmachine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)
  • View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  • Wake up call: dịch vụ gọi báo thức

Trên đây là một số từ vựng về chủ đề khách sạn trong tiếng Anh mà bạn có thể linh động áp dụng vào để đàm thoại với khách hàng. Càng thành thạo tiếng Anh, bạn sẽ biết cách ứng xử, giao tiếp trong nhà hàng và khách sạn hiệu quả hơn. Để hiểu rõ hơn về cách giao tiếp tiếng anh trong nhà hàng khách sạn thì bạn có thể truy cập: nguyenanblog.beep.com nhé. Với những kiến thức này cũng rất hữu ích cho các bạn chưa có kinh nghiệm và có thể phỏng vấn tiếng anh nhà hàng nữa đấy.


Nguồn từ: Tiếng anh Nhà Hàng Khách Sạn - Hot And Rest - Trang Chủ http://tienganhnhahangkhachsan.mozello.com/page/params/post/1541809/tu-vung-tieng-anh-chu-de-khach-san