Thứ Tư, 14 tháng 11, 2018

Các Vật Dụng Trong Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh

Ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ toàn cầu, được sử dụng hầu hết trong các ngành nghề. Đặc biệt là nghề phục vụ nhà hàng đòi hỏi vốn tiếng Anh tốt để có thể tương tác, giới thiệu và phục vụ khách hàng ngoại quốc. Tiếng Anh muốn giỏi thì đầu tiên bạn phải ghi nhớ tất cả các vật dụng trong nhà hàng bằng tiếng Anh. Điều này tưởng đơn giản nhưng thực hiện không dễ chút nào. Bài viết dưới đây http://tienganhnhahangkhachsan.mozello.com sẽ tổng hợp các vật dụng trong nhà hàng bằng tiếng Anh.

Các vật dụng trong nhà hàng

  • fork: nĩa
  • spoon: muỗng
  • knife: dao
  • ladle: cái vá múc canh
  • bowl: tô
  • plate: đĩa
  • chopsticks: đũa
  • teapot: ấm trà
  • cup: cái tách uống trà
  • glass: cái ly
  • straw: ống hút
  • pitcher: bình nước
  • mug: cái ly nhỏ có quai
  • pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn
  • napkin: khăn ăn
  • table cloth: khăn trải bàn
  • tongs: cái kẹp gắp thức ăn


Nhân viên phục vụ cần có vốn từ vựng tiếng Anh về các đồ vật trong nhà hàng

Thức ăn & món ăn trong nhà hàng  

  • wheat: bột mì
  • cheese: phô mai
  • butter: bơ
  • dairy product: sản phẩm làm từ sữa
  • nut: đậu phộng
  • beans: đậu
  • peas: đậu hạt tròn
  • vegetable: rau
  • salad: món trộn, gỏi
  • noodles: món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì…)
  • spaghetti/ pasta: mì Ý, mì ống
  • fried rice: cơm chiên
  • sauce: xốt
  • soup: súp
  • sausage: xúc xích
  • congee: cháo
  • hot pot: lẩu
  • pork: thịt lợn
  • beef: thịt bò
  • chicken: thịt gà
  • roasted food: đồ quay
  • grilled food: đồ nướng
  • fried food: đồ chiên
  • saute: đồ xào, áp chảo
  • stew: đồ hầm, ninh, canh
  • steam food: đồ hấp
  • chicken breast: ức gà
  • beefsteak: bít tết
  • shellfish: hải sản có vỏ
  • rare: món tái
  • medium: món chín vừa
  • well done: món chín kỹ
  • appetizers/ starter: món khai vị
  • main course: món chính
  • dessert: món tráng miệng
 Vốn từ vựng về các món ăn nhà hàng là vô cùng quan trọng trong việc phục vụ thực khách

Đồ uống trong nhà hàng 

  • wine: rượu
  • beer: bia
  • alcohol: đồ có cồn
  • soda: nước sô-đa
  • coke: nước ngọt
  • juice/ squash: nước ép hoa quả
  • smoothie: sinh tố
  • lemonade: nước chanh
  • coffe: cà phê
  • cocktail: rượu cốc-tai
  • tea: trà
  • iced tea: trà đá
  • milk:sữa 

Tiếng Anh là ngôn ngữ chung được nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng. Đa số khách hàng sẽ sử dụng tiếng Anh để trò chuyện và giao tiếp. Nếu nhân viên phục vụ không biết tiếng Anh, nhất là vốn từ vựng tiếng Anh không đủ nhiều thì thật khó để phục vụ, tiếp đãi họ một cách chu đáo. 

Vốn từ vựng tiếng Anh càng nhiều càng giúp cải thiện khả năng tiếng Anh của nhân viên phục vụ và tạo thuận lợi trong việc giao tiếp với thực khách, nhanh chóng hiểu đúng nhu cầu của họ. Đồng thời, khả năng thăng tiến lên những vị trí cao hơn sẽ vô cùng dễ dàng và thuận lợi.

Với những từ vựng nhà hàng cơ bản trên, bạn đã có thể tự tin giới thiệu các món ăn, đồ uống và phục vụ thực khách quốc tế những món đồ mà họ cần một cách chính xác và chuyên nghiệp rồi đấy. 
Hãy thường xuyên ôn tập lại từ vựng tiếng anh phục vụ nhà hàng để không bị quên nhé!

Xem thêm: Mẫu Hội Thoại Check-in Khách Sạn Bằng Tiếng Anh




Nguồn từ: Tiếng anh Nhà Hàng Khách Sạn - Hot And Rest - Trang Chủ http://tienganhnhahangkhachsan.mozello.com/page/params/post/1647092/cac-vat-dung-trong-nha-hang-bang-tieng-anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.