Thứ Tư, 13 tháng 6, 2018

Từ Vựng Về Chủ Đề Khách Sạn Trong Tiếng Anh

Giao tiếp bằng tiếng Anh trong khách sạn khiến nhiều nhân sự trong ngành cảm thấy e ngại. Để bổ sung thêm kiến thức ngoại ngữ cho các bạn, tienganhnhahangkhachsan.mozello.com sẽ giới thiệu một số từ vựng về chủ đề khách sạn trong tiếng Anh để chúng ta cùng nhau tham khảo.

Giới thiệu những từ vựng hữu ích về khách sạn
Giới thiệu những từ vựng hữu ích về khách sạn (Ảnh: Internet)

Sau đây là một số từng vựng tiếng Anh trong khách sạn bạn cần biết.
  • Adjoining room: hai phòng chung một vách tường
  • Alarm: báo động
  • Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  • B&B (viết tắt của Bed and Breakfast): khách sạn phục vụ bữa sáng
  • Bath: bồn tắm
  • Beauty salon: thẩm mỹ viện
  • Brochure: quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và dịch vụ đi kèm
  • Check-in: sự nhận phòng
  • Check-out: sự trả phòng
  • Coffee shop: quán cà phê
  • Corridor: hành lang
  • Double room: phòng đôi
  • Bathroom in the bedroom: phòng tắm trong phòng ngủ
  • Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  • Front door: cửa trước
  • Full board: khách sạn phục vụ ăn cả ngày
  • Games room: phòng trò chơi
  • Gym: phòng thể dục
  • Hostel/ motel: khách sạn nhỏ, nhà nghỉ, phòng trọ
  • Hot tub/ Jacuzzi/ Whirl pool: hồ nước nóng
  • Hotel lobby: sảnh khách sạn
  • Hotel manager: quản lý khách sạn
  • Hotel: khách sạn
  • Ice machine: máy làm đá
  • Key: chìa khóa
  • Large bed: giường cỡ đại
  • Kitchenette: khu nấu ăn chung
  • Late charge: phí trả thêm khi lố giờ
  • Laundry: dịch vụ giặt ủi
  • Lift: cầu thang
  • Lobby: sảnh
  • Luggage cart: xe đẩy hành lý
  • Luggage/ Baggage: hành lý, túi xách
  • Maid/ Housekeeper: phục vụ phòng
  • Maximum capacity: số lượng người tối đa cho phép
  • Parking lot: bãi đỗ xe
  • Parking pass: thẻ giữ xe
  • Pillow case/ Linen: áo gối
  • Pillow: gối
  • Porter/ Bellboy: người giúp khuân hành lý
 Một số từ vừng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh
Một số từ vừng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh bạn cần phải biết (Ảnh: Internet)

  • Queen size bed: giường lớn hơn giường đôi, thường cho 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ
  • Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  • Receptionist: lễ tân, tiếp tân
  • Registration: đăng ký
  • Reservation: sự đặt phòng
  • Reservation: sự đặt phòng
  • Room Number: số phòng
  • Room Service: dịch vụ phòng
  • Sauna: dịch vụ tắm hơi
  • Shower: vòi hoa sen
  • Single bed: giường đơn
  • Single room: phòng đơn
  • Sofa bed/ Pull out couch: ghế sô pha có thể dùng như giường 
  • Suite: dãy phòng
  • Swimming pool: bể bơi
  • To book: đặt phòng
  • To check in: nhận phòng
  • To check out: trả phòng
  • To pay the bill: thanh toán
  • Towel: khăn tắm
  • Triple room: phòng ba giường
  • Twin room: phòng hai giường
  • Vacancy: phòng trống
  • Vacancy: phòng trống
  • Valet: nhân viên bãi đỗ xe
  • Vendingmachine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)
  • View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  • Wake up call: dịch vụ gọi báo thức

Trên đây là một số từ vựng về chủ đề khách sạn trong tiếng Anh mà bạn có thể linh động áp dụng vào để đàm thoại với khách hàng. Càng thành thạo tiếng Anh, bạn sẽ biết cách ứng xử, giao tiếp trong nhà hàng và khách sạn hiệu quả hơn. Để hiểu rõ hơn về cách giao tiếp tiếng anh trong nhà hàng khách sạn thì bạn có thể truy cập: nguyenanblog.beep.com nhé. Với những kiến thức này cũng rất hữu ích cho các bạn chưa có kinh nghiệm và có thể phỏng vấn tiếng anh nhà hàng nữa đấy.


Nguồn từ: Tiếng anh Nhà Hàng Khách Sạn - Hot And Rest - Trang Chủ http://tienganhnhahangkhachsan.mozello.com/page/params/post/1541809/tu-vung-tieng-anh-chu-de-khach-san